Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2009 Bảng C0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | François Beyokol (c) | (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Canon Yaoundé | ||
2 | 3TV | Olivier Mvondo | (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | Wil | ||
3 | 2HV | Sylvain Abad | (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | Elig Edzoa | ||
4 | 2HV | Banana Yaya | (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | Espérance | ||
5 | 3TV | Enow Tabot | (1989-06-08)8 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | Interblock Ljubljana | ||
6 | 2HV | Charley Fomen | (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | Marseille | ||
7 | 3TV | Olivier Boumal | (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Albacete | ||
8 | 2HV | Etienne Soppo | (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | Casale | ||
9 | 4TĐ | Brice Owona | (1989-03-04)4 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Coton Sport | ||
10 | 4TĐ | Jacques Zoua | (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (18 tuổi) | Basel | ||
11 | 2HV | Adolphe Teikeu | (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | Metalurh Zaporizhya | ||
12 | 1TM | Thierry Tangouantio | (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Elig Edzoa | ||
13 | 3TV | Louisse Parfait | (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | Genoa (on loan to Piacenza) | ||
14 | 4TĐ | Patrick Ekeng | (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Le Mans | ||
15 | 4TĐ | Etienne Eto'o | (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Mallorca | ||
16 | 1TM | Joseph Leke Asong | (1989-08-11)11 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Espanyol | ||
17 | 4TĐ | Tiko Messina | (1990-04-29)29 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | Mallorca | ||
18 | 3TV | Jean-Jules Bapidi Fils | (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Espérance | ||
19 | 4TĐ | Donald Djousse | (1990-03-18)18 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Dinamo Tbilisi | ||
20 | 3TV | Ghislain Mvom | (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Fortuna Yaoundé | ||
21 | 3TV | Andre Akono Effa | (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Canon Yaoundé |
Huấn luyện viên: Hong Myung-Bo
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lee Bum-young | (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Busan I'Park | ||
2 | 2HV | Oh Jae-suk | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Kyung Hee University | ||
3 | 2HV | Kim Min-woo | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | Yonsei University | ||
4 | 2HV | Lim Jong-eun | (1990-06-18)18 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | Ulsan Hyundai | ||
5 | 2HV | Kim Young-gwon | (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | Jeonju University | ||
6 | 2HV | Hong Jeong-ho | (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Chosun University | ||
7 | 3TV | Koo Ja-cheol (c) | (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Jeju United | ||
8 | 3TV | Seo Yong-duk | (1989-09-10)10 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Omiya Ardija | ||
9 | 4TĐ | Kim Dong-sub | (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Tokushima Vortis | ||
10 | 4TĐ | Cho Young-cheol | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Albirex Niigata | ||
11 | 4TĐ | Seo Jung-jin | (1989-09-06)6 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Jeonbuk Motors | ||
12 | 1TM | Kim Seung-gyu | (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | Ulsan Hyundai | ||
13 | 2HV | Jeong Dong-ho | (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Yokohama F. Marinos | ||
14 | 3TV | Moon Ki-han | (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | FC Seoul | ||
15 | 3TV | Choi Sung-keun | (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | Eonnam High School | ||
16 | 2HV | Jang Suk-won | (1989-08-11)11 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Dankook University | ||
17 | 2HV | Yun Suk-young | (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | Chunnam Dragons | ||
18 | 4TĐ | Lee Seung-yeoul | (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | FC Seoul | ||
19 | 4TĐ | Kim Bo-kyung | (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | Hongik University | ||
20 | 4TĐ | Park Hee-seong | (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | Korea University | ||
21 | 1TM | Kim Da-sol | (1989-01-04)4 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Yonsei University |
Huấn luyện viên: Horst Hrubesch
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ron-Robert Zieler | (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Manchester United | ||
2 | 2HV | Sebastian Jung | (1990-06-22)22 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | Eintracht Frankfurt | ||
3 | 2HV | David Vržogić | (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Borussia Dortmund | ||
4 | 2HV | Florian Jungwirth (c) | (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | 1860 Munich | ||
5 | 3TV | Lars Bender | (1989-04-27)27 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
6 | 3TV | Sven Bender | (1989-04-27)27 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Borussia Dortmund | ||
7 | 3TV | Timo Perthel | (1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Werder Bremen | ||
8 | 3TV | Mario Vrančić[3] | (1989-05-23)23 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Mainz 05 (on loan to Rot Weiss Ahlen) | ||
9 | 4TĐ | Richard Sukuta-Pasu | (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
10 | 3TV | Lewis Holtby | (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | Schalke 04 | ||
11 | 4TĐ | Manuel Schäffler | (1989-02-06)6 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | 1860 Munich | ||
12 | 1TM | Jaye Lee | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Altona 93 | ||
13 | 2HV | Björn Kopplin | (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Bayern Munich | ||
14 | 4TĐ | Dani Schahin | (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | Greuther Fürth | ||
15 | 3TV | Semih Aydilek | (1989-01-16)16 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Kayserispor | ||
16 | 2HV | Cihan Kaptan | (1989-03-04)4 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Bursaspor | ||
17 | 2HV | Patrick Funk | (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
18 | 4TĐ | Tobias Kempe | (1989-06-27)27 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | Werder Bremen | ||
19 | 2HV | Kai-Fabian Schulz | (1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Hamburger SV | ||
20 | 2HV | Maik Rodenberg | (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Arminia Bielefeld | ||
21 | 1TM | Sebastian Mielitz | (1989-08-17)17 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Werder Bremen |
Huấn luyện viên: Thomas Rongen
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sean Johnson | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | University of Central Florida | ||
2 | 2HV | Gale Agbossoumonde | (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (17 tuổi) | Miami FC | ||
3 | 2HV | Dillon Powers | (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | University of Notre Dame | ||
4 | 2HV | Sheanon Williams | (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Carolina Dynamo | ||
5 | 3TV | Danny Cruz | (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Houston Dynamo | ||
6 | 2HV | Kyle Davies (c) | (1989-04-11)11 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | FC Dallas | ||
7 | 4TĐ | Tony Taylor[4] | (1989-07-13)13 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | Jacksonville University | ||
8 | 3TV | Jared Jeffrey | (1990-06-14)14 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | Club Brugge | ||
9 | 4TĐ | Peri Marošević | (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | FC Dallas | ||
10 | 3TV | Dilly Duka | (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Rutgers University | ||
11 | 3TV | Mix Diskerud | (1990-10-02)2 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | Stabæk | ||
12 | 2HV | Aaron Maund | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | University of Notre Dame | ||
13 | 1TM | Brian Perk | (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | UCLA | ||
14 | 3TV | Gerson Mayen[5][6] | (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Chivas USA | ||
15 | 3TV | Brian Ownby | (1990-07-16)16 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | University of Virginia | ||
16 | 2HV | Ike Opara | (1989-02-21)21 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Wake Forest University | ||
17 | 3TV | Bryan Arguez[7] | (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Hertha BSC | ||
18 | 1TM | Josh Lambo | (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | FC Dallas | ||
19 | 3TV | Jorge Villafaña | (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Chivas USA | ||
20 | 4TĐ | Brek Shea | (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | FC Dallas | ||
21 | 3TV | Michael Stephens | (1989-04-03)3 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | UCLA |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2009 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2009